TUF-RX6700XT-O12G-GAMING
Viewing 1 - 1 of 1
TUF-RX6700XT-O12G-GAMING
Model
TUF-RX6700XT-O12G-GAMING
Engine đồ họa
AMD Radeon RX 6700 XT
Chuẩn Bus
PCI Express 4.0
OpenGL
OpenGL®4.6
Bộ nhớ
12GB GDDR6
Xung nhân
Chế độ OC : Tới 2622 MHz (Xung tăng cường)/Tới 2534 MHz (Xung chơi game)
Chế độ Chơi Game : Tới 2622 MHz (Xung tăng cường)/Tới 2514 MHz (Xung chơi game)
Chế độ Chơi Game : Tới 2622 MHz (Xung tăng cường)/Tới 2514 MHz (Xung chơi game)
Bộ xử lý luồng
2560
Tốc độ bộ nhớ
16 Gpbs
Giao diện bộ nhớ
192-bit
Độ phân giải
Độ phân giải Kỹ thuật Số Tối đa 7680 x 4320
Giao diện
Có x 1 (HDMI 2.1)
3 cổng Displayport 1.4a
Hỗ trợ chuẩn HDCP (2.3)
3 cổng Displayport 1.4a
Hỗ trợ chuẩn HDCP (2.3)
Hỗ trợ hiển thị tối đa
4
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire
Có
Phụ kiện
1 x Chứng nhận độ bền TUF
1 x thẻ sưu tập
1 x Tài liệu Hướng dẫn thiết lập nhanh
1 x thẻ sưu tập
1 x Tài liệu Hướng dẫn thiết lập nhanh
Phần mềm
ASUS GPU Tweak II & Trình điều khiển: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ.
Kích thước
322 x 152 x 58 mm
12.68 x 5.98 x 2.28 inches
12.68 x 5.98 x 2.28 inches
PSU khuyến cáo
650W
Đầu nối nguồn
2 x 8-pin
Khe cắm
2,9 Khe
AURA SYNC
ARGB
Ghi chú
* Đề xuất công suất của chúng tôi dựa trên cấu hình hệ thống CPU và GPU được ép xung hoàn toàn. Để có đề xuất phù hợp hơn, vui lòng sử dụng tính năng “Chọn theo công suất” trên trang sản phẩm PSU của chúng tôi: http://rog.junchengjj.com/event/PSU/ASUS-Power-Supply-Units/index.html
* Hỗ trợ Crossfire - Có cho DirecX® 12 và Vulkan®
* ‘Game Clock’ là xung nhịp GPU dự kiến khi chạy các game, được đặt thành TGP (Total Graphics Power). Kết quả mức xung thực tế của từng trò chơi có thể khác nhau.
* ‘Boost Clock’ là mức xung tối đa có thể đạt được khi GPU đang tải nặng. Khả năng đạt được, mức xung và tính bền vững của xung tăng tốc sẽ thay đổi dựa trên một số yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: điều kiện nhiệt và sự thay đổi trong các ứng dụng và khối lượng công việc.
* Hỗ trợ Crossfire - Có cho DirecX® 12 và Vulkan®
* ‘Game Clock’ là xung nhịp GPU dự kiến khi chạy các game, được đặt thành TGP (Total Graphics Power). Kết quả mức xung thực tế của từng trò chơi có thể khác nhau.
* ‘Boost Clock’ là mức xung tối đa có thể đạt được khi GPU đang tải nặng. Khả năng đạt được, mức xung và tính bền vững của xung tăng tốc sẽ thay đổi dựa trên một số yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: điều kiện nhiệt và sự thay đổi trong các ứng dụng và khối lượng công việc.
- Các sản phẩm được Ủy ban Truyền thông Liên Bang và Công nghiệp Canada, sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm có sẵn tại từng quốc gia.
- Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết được chính xác. Các sản phẩm có thể không có sẵn ở tất cả các thị trường.
- Thông số kỹ thuật và các tính năng khác nhau tùy theo mã sản phẩm và tất cả các hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo trang thông tin sản phẩm để biết đầy đủ chi tiết.
- Màu sắc của bảng mạch in (PCB) và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Tên của các thương hiệu và sản phẩm được đề cập là tên thương mại của các công ty tương ứng.
- Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
